Spread – phí chênh lệch về cơ bản là sự khác biệt giữa giá mua và giá bán. Vì các nhà giao dịch luôn giao dịch một loại tiền tệ này với một loại tiền tệ khác, nên các loại tiền tệ ngoại hối luôn được báo giá theo giá hiện tại được so sánh với một loại tiền tệ khác. Để làm cho mọi thứ dễ dàng, chúng được viết theo cặp. Ví dụ. AUD/USD (Đô la Úc/Đô la Mỹ – AUD là ‘đồng tiền cơ sở’ và USD được gọi là ‘đồng tiền đối chiếu’. Nếu phải mất 1,5 AUD để mua 1 USD thì tỷ lệ này sẽ được viết là 1,5/1.
Nếu bạn chọn mở và giao dịch trên tài khoản Vantage RAW ECN, bạn sẽ tìm thấy một số mức chênh lệch thấp nhất trong ngành. Giao dịch dựa trên tính thanh khoản cấp tổ chức, được lấy trực tiếp từ một số ngân hàng lớn nhất thế giới mà chúng tôi hoàn toàn không tính thêm phí. Loại thanh khoản này và khả năng tiếp cận với mức chênh lệch thấp bằng 0, không còn chỉ là lĩnh vực của các quỹ phòng hộ.
Giao dịch forex với
Thấp
phí giao dịch
Nguồn cấp dữ liệu của Vantage đến từ các nhà cung cấp thanh khoản và ngân hàng, với khoảng 70 tổ chức khi xem mức phí chênh lệch trên nền tảng MT4. Điều này cho phép Vantage cung cấp phí chênh lệch hàng đầu trong ngành từ mức thấp nhất là 0,0 pip trên tài khoản RAW ECN và 1,0 pip trên tài khoản STP Tiêu chuẩn. Mặc dù chênh lệch trên các loại tiền tệ ngoại hối chính có thể xuống dưới 1 pip trong thời gian thanh khoản - spreads ngoại hối điển hình được liệt kê bên dưới.
EURUSD | from 1.4 |
GBPUSD | from 1.6 |
AUDUSD | from 1.4 |
USDJPY | from 1.5 |
MỞ TÀI KHOẢN THẬT |
EURUSD | from 0.0 |
GBPUSD | from 0.5 |
AUDUSD | from 0.3 |
USDJPY | from 0.4 |
MỞ TÀI KHOẢN THẬT |
EURUSD | from 0.0 |
GBPUSD | from 0.5 |
AUDUSD | from 0.3 |
USDJPY | from 0.4 |
MỞ TÀI KHOẢN THẬT |
Vui lòng tham khảo bảng sau để biết danh sách đầy đủ các khoản phí hoa hồng RAW ECN, theo mệnh giá tài khoản giao dịch của bạn. Chúng tôi đã chia bảng giữa hoa hồng trên 0,01 lots và 1,00 lots để giúp bạn tính toán dễ dàng hơn, tùy thuộc vào khối lượng giao dịch của bạn.
Tiền tệ tài khoản giao dịch | Hoa hồng trên 0,01 LOTS (1000 tiền tệ cơ sở) |
Hoa hồng trên 1 LOT (100.000 tiền cơ sở) |
AUD Australian Dollar |
AUD $0.03 (round turn $0.06) |
AUD $3 (round turn $6) |
USD US Dollar |
USD $0.03 (round turn $0.06) |
USD $3 (round turn $6) |
GBP Pound Sterling |
GBP £0.02 (round turn £0.04) |
GBP £2 (round turn £4) |
EUR Euro |
EUR €0.025 (round turn €0.05) |
EUR €2.5 (round turn €5) |
SGD Singapore Dollar |
SGD $0.035 (round turn $0.07) |
SGD $3.50 (round turn $7) |
JPY Japanese Yen |
JPY ¥2.75 (round turn ¥5.50) |
JPY ¥275 (round turn ¥ 550) |
NZD New Zealand Dollar |
NZD $0.0325 (round turn $0.065) |
NZD $3.25 (round turn $6.50) |
CAD Canadian Dollar |
CAD $0.03 (round turn $0.06) |
CAD $3 (round turn $6) |
PLN Polish Zloty |
PLN $0.15 (round turn PLN $0.30) |
PLN $15 (round turn PLN $30) |
HKD Hong Kong Dollar |
HKD $0.25 (round turn HKD $0.50) |
HKD $25 (round turn HKD $50) |
Bạn có thể tham khảo bảng sau để biết danh sách đầy đủ các khoản phí hoa hồng PRO ECN theo mệnh giá của tài khoản giao dịch của bạn. Các bảng được phân chia giữa hoa hồng trên 0,01 lots và 1,00 lot để bạn tính toán theo khối lượng giao dịch của mình dễ dàng hơn.
Tiền tệ tài khoản giao dịch | Hoa hồng trên 0,01 LOTS (1000 tiền tệ cơ sở) |
Hoa hồng trên 1 LOT (100.000 tiền cơ sở) |
AUD Australian Dollar |
AUD $0.02 (round turn $0.04) |
AUD $2 (round turn $4) |
USD US Dollar |
USD $ 0.015 (round turn $0.03) |
USD $1.5 (round turn $3) |
GBP Pound Sterling |
GBP £0.01 (round turn £0.02) |
GBP £1 (round turn £2) |
EUR Euro |
EUR €0.015 (round turn €0.03) |
EUR €1.5 (round turn € 3) |
CAD Canadian Dollar |
CAD $0.02 (round turn $0.04) |
CAD $2 (round turn $4) |
JPY Japanese Yen |
JPY ¥1.75 (Round turn ¥3.50) |
JPY ¥175 (Round turn ¥350) |
Chọn một loại tài khoản và gửi đơn đăng ký của bạn.
Nạp tiền vào tài khoản bằng nhiều phương thức thanh toán.
Truy cập hơn 1000 công cụ với tất cả các loại tài sản trên MT4 / MT5.
Vậy là xong. Chào mừng đến với thế giới giao dịch!
Mở tài khoản thật